Nhôm hợp nhất màu trắng F150 dùng cho sàn gỗ công nghiệp
Tên sản phẩm: Nhôm nung chảy trắng F150
Tên khác: WFA F150, Nhôm oxit trắng F150, Nhôm oxit nung chảy trắng 150 lưới, Bột corundum trắng 150#, Alox trắng 150 grit, óxido de aluminum branco F150, 백강옥 F150, corindón blanco,Corindone bianco F150, Edelkorund weiß,Aluminiumoxid Weiß
CAS: 1344-28-1
Mã HS: 2818109000
Nhôm hợp nhất trắng F150 là vật liệu chống trượt, chống mài mòn điển hình cho sàn gỗ công nghiệp. Với độ cứng cao, mật độ khối lớn và màu trắng tinh khiết, vật liệu này có thể phát triển chỉ số chống mài mòn. Kích thước hạt bán tròn giúp cát được phân tán đều trên bề mặt sàn gỗ công nghiệp. Đây là một phương pháp quan trọng để nâng cao chất lượng sàn gỗ.
Đặc điểm của nhôm nung chảy trắng F150 dùng cho sàn gỗ công nghiệp
- Định hình lại hình dạng hạt với các cạnh ít sắc hơn.
- Khả năng chống chịu nhiệt độ cao, ăn mòn hóa học.
- Mật độ khối cao đảm bảo có nhiều chất mài mòn hơn trong mỗi ô vuông.
- Phạm vi kích thước hạt hẹp.
- Độ sạch cao.
- Chống trượt và chống trầy xước.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC:
Mục | Giá trị đảm bảo (%) | Giá trị điển hình (%) |
Al2O3 | ≥99,2 | 99,42 |
Fe2O3 | ≤0,1 | 0,04 |
SiO2 | ≤0,1 | 0,05 |
Na2O | ≤0,4 | 0,28 |
MgO | ≤0,02 | 0,02 |
CaO | ≤0,05 | 0,04 |
K2O | ≤0,03 | 0,02 |
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Trọng lượng riêng | Độ cứng | Mật độ khối | Điểm nóng chảy |
3,95 g/cm3 | thang đo 9.0Mohs | 1,85-1,98g/cm3 | 2050℃ |
PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT của nhôm nung chảy trắng F150 dùng cho sàn gỗ công nghiệp :
Grit | Lưới# | Kích thước lưới (um) | Tiêu chuẩn trọng lượng (%) | Giá trị điển hình (%) |
Grit thô nhất | +100 | 150 | 0 | 0 |
Đá mài thô | +140 | 106 | Tối đa 15 | 6.2 |
Grit cơ bản | +200 | 75 | Tối thiểu 40 | 88,4 |
Hỗn hợp Grit | +200 +230 | 75 63 | Tối thiểu 65 | 91,0 |
Hạt mịn | -325 | 45 | Tối đa 3 | 0,1 |
Ứng dụng của nhôm trắng nung chảy F150 cho sàn gỗ công nghiệp:
Quy trình sản xuất:
Bưu kiện:
Reviews
There are no reviews yet.