Đặc điểm:
Bột nhôm oxit màu trắng có độ cứng cao hơn bột nhôm oxit nung. Bằng cách đảm bảo độ tinh khiết tuyệt vời, sản phẩm của HAIXU Abrasive hoạt động rất hiệu quả trong cả việc đánh bóng trực tiếp và tạo các hợp chất và sáp đánh bóng. Người dùng sẽ có được trải nghiệm nhiều lần tái chế và hoạt động bền bỉ hơn. Sự phân bố hạt là tuyệt vời và có được hiệu quả đánh bóng tốt.
PHÂN TÍCH HÓA HỌC TIÊU BIỂU | |
AL2O3 | ≥99% |
Fe2O3 | ≤0,10% |
NA2O | ≤0,30% |
CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÝ TIÊU BIỂU | |
Độ cứng: | Mohs: 9,0 |
Nhiệt độ dịch vụ tối đa: | 1900 ℃ |
Độ nóng chảy: | 2250 ℃ |
Trọng lượng riêng: | 3,95g / cm3 |
Mật độ âm lượng | 3,6g / cm3 |
Mật độ hàng loạt (LPD): | 1,55-1,95 g / cm3 |
Màu sắc: | trắng |
Hình dạng hạt: | Angular |
Kích thước sẵn có: | |
FEPA | F230 F240 F280 F320 F360 F400 F500 F600 F800 F1000 F1200 F1500 |
JIS | 240 # 280 # 320 # 360 # 400 # 500 # 600 # 700 # 800 # 1000 # 1200 # 1500 # 2000 # 2500 # 3000 # 4000 # 6000 # 8000 # 10000 # |
PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC BỘ PHẬN
Kích thước hạt JIS | D0 (Micron) | D3 (Micron) | D50 (Micron) | D94 (Micron) |
# 240 | ≤ 127 | ≤ 103 | 57,0 ± 3,0 | ≥ 40 |
# 280 | ≤ 112 | ≤ 87 | 48,0 ± 3,0 | ≥ 33 |
# 320 | ≤ 98 | ≤ 74 | 40,0 ± 2,5 | ≥ 27 |
# 360 | ≤ 86 | ≤ 66 | 35,0 ± 2,0 | ≥ 23 |
# 400 | ≤ 75 | ≤ 58 | 30,0 ± 2,0 | ≥ 20 |
# 500 | ≤ 63 | ≤ 50 | 25,0 ± 2,0 | ≥ 16 |
# 600 | ≤ 53 | ≤ 41 | 20,0 ± 1,5 | ≥ 13 |
# 700 | ≤ 45 | ≤ 37 | 17,0 ± 1,5 | ≥ 11 |
# 800 | ≤ 38 | ≤ 31 | 14,0 ± 1,0 | ≥ 9,0 |
# 1000 | ≤ 32 | ≤ 27 | 11,5. ± 1,0 | ≥ 7,0 |
# 1200 | ≤ 27 | ≤ 23 | 9,5 ± 0,8 | ≥ 5,5 |
# 1500 | ≤ 23 | ≤ 20 | 8,0 ± 0,6 | ≥ 4,5 |
# 2000 | ≤ 19 | ≤ 17 | 6,7 ± 0,6 | ≥ 4.0 |
# 2500 | ≤ 16 | ≤ 14 | 5,5 ± 0,5 | ≥ 3.0 |
# 3000 | ≤ 13 | ≤ 11 | 4,0 ± 0,5 | ≥ 2.0 |
# 4000 | ≤ 11 | ≤ 8.0 | 3,0 ± 0,4 | ≥ 1,8 |
# 6000 | ≤ 8.0 | ≤ 5,0 | 2,0 ± 0,4 | ≥ 0,8 |
# 8000 | ≤ 6,0 | ≤ 3,5 | 1,2 ± 0,3 | ≥ 0,6 |
1 review for Bột đánh bóng nhôm oxit trắng
There are no reviews yet.